Tỷ lệ chọi NV1 vào lớp 10 các trường công lập tại Hà Nội năm 2022 chi tiết nhất
Hà Nội hôm nay (30/5) công bố số lượng học sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 của từng trường trung học phổ thông công lập (không chuyên). Gần 130.000 sĩ tử của Hà Nội sẽ bước vào mùa thi lớp 10,ỷlệchọiNVvàolớpcáctrườngcônglậptạiHàNộinămchitiếtnhấam lịch tuy nhiên, sẽ chỉ có khoảng 69.000 suất vào lớp 10 công lập (không chuyên). Đây là năm có tỉ lệ chọi vào lớp 10 cao kỉ lục ở Hà Nội trong nhiều năm qua. Đừng đầu chính là THPT Yên Hòa với tỉ lệ chọi 1/3,03 (trong số hơn 3 thí sinh sẽ có 1 thí sinh đỗ), tiếp theo đó là THPT Chu Văn An (1/2,87), THPT Sơn Tây (1/2,73), THPT Nhân Chính (1/2,53), THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông (1/2,51)... Theo quy định, mỗi học sinh được đăng ký thi vào lớp 10 tối đa 3 nguyện vọng, xếp theo thứ tự nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3. Trong đó, nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 phải thuộc khu vực tuyển sinh theo quy định, nguyện vọng 3 có thể thuộc một khu vực tuyển sinh bất kỳ. Học sinh không được thay đổi nguyện vọng dự tuyển sau khi đã đăng ký. Cụ thể, tỉ lệ chọi vào các trường công lập trên địa bàn TP Hà Nội như sau: STT Mã trường Trường Chỉ tiêu Số học sinh đăng ký Tỉ lệ chọi NV1 Tỉ lệ đỗ NV1 NV1 NV2 NV3 1 2 3 4 5 6 7 Khu vực TS: 1 (10101: Ba Đình, 10124: Tây Hồ) 1 101 Nguyễn Trãi-Ba Đình 640 1.026 1132 259 1,60 62,38% 2 102 Phạm Hồng Thái 675 1.318 1236 394 1,95 51,21% 3 103 Phan Đình Phùng 675 1.579 141 27 2,34 42,75% 4 2402 Tây Hồ 720 1.237 2177 1063 1,72 58,21% CỘNG KHU VỰC 2.710 5.160 4686 1743 1,90 52,52% Khu vực TS: 2 (10111: Hai Bà Trưng, 10113: Hoàn Kiếm) 5 1101 Đoàn Kết-Hai Bà Trưng 675 984 1811 198 1,46 68,60% 6 1102 Thăng Long 675 1.088 54 33 1,61 62,04% 7 1103 Trần Nhân Tông 675 1.305 1359 122 1,93 51,72% 8 1301 Trần Phú-Hoàn Kiếm 720 1.358 224 73 1,89 53,02% 9 1302 Việt Đức 765 1.570 136 37 2,05 48,73% CỘNG KHU VỰC 3.510 6.305 3584 463 1,80 55,67% Khu vực TS: 3 (10104: Cầu Giấy, 10108: Đống Đa, 10128: Thanh Xuân) 10 402 Cầu Giấy 720 1.666 818 154 2,31 43,22% 11 403 Yên Hòa 675 2.048 144 30 3,03 32,96% 12 801 Đống Đa 675 1.317 1529 551 1,95 51,25% 13 802 Kim Liên 765 1.487 59 27 1,94 51,45% 14 803 Lê Quý Đôn-Đống Đa 720 1.289 427 53 1,79 55,86% 15 804 Quang Trung-Đống Đa 675 1.294 2180 352 1,92 52,16% 16 2801 Nhân Chính 585 1.482 282 68 2,53 39,47% 17 2802 Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân 675 1.229 1880 1249 1,82 54,92% 18 2803 Khương Đình 675 978 1737 1378 1,45 69,02% 19 2804 TH, THCS và Khương Hạ 280 688 2207 1498 2,46 40,70% CỘNG KHU VỰC 6.445 13.478 11263 5360 2,09 47,82% Khu vực TS: 4 (10114: Hoàng Mai, 10127: Thanh Trì) 20 1401 Hoàng Văn Thụ 675 1.353 1355 756 2,00 49,89% 21 1402 Trương Định 720 1.167 1720 1616 1,62 61,70% 22 1403 Việt Nam-Ba Lan 720 1.070 479 386 1,49 67,29% 23 2701 Ngọc Hồi 585 713 109 80 1,22 82,05% 24 2702 Ngô Thì Nhậm 675 1.111 675 534 1,65 60,76% 25 2703 Đông Mỹ 540 757 1806 897 1,40 71,33% 26 2704 Nguyễn Quốc Trinh 585 712 2242 1176 1,22 82,16% CỘNG KHU VỰC 4.500 6.883 8386 5445 1,53 65,38% Khu vực TS: 5 (10109: Gia Lâm, 10115: Long Biên) 27 901 Cao Bá Quát-Gia Lâm 675 774 107 35 1,15 87,21% 28 902 Dương Xá 630 1.072 253 38 1,70 58,77% 29 903 Nguyễn Văn Cừ 585 1.140 2956 816 1,95 51,32% 30 904 Yên Viên 630 1.135 268 135 1,80 55,51% 31 1501 Lý Thường Kiệt 495 735 293 95 1,48 67,35% 32 1502 Nguyễn Gia Thiều 675 1.107 25 9 1,64 60,98% 33 1503 Phúc Lợi 720 1.032 1305 270 1,43 69,77% 34 1504 Thạch Bàn 720 1.212 2426 710 1,68 59,41% CỘNG KHU VỰC 5.130 8.207 7633 2108 1,60 62,51% Khu vực TS: 6 (10107: Đông Anh, 10116: Mê Linh, 10122: Sóc Sơn) 35 701 Bắc Thăng Long 675 1.123 1156 536 1,66 60,11% 36 702 Cổ Loa 675 1.074 47 72 1,59 62,85% 37 703 Đông Anh 630 1.068 860 119 1,70 58,99% 38 704 Liên Hà 675 911 41 34 1,35 74,09% 39 705 Vân Nội 675 927 504 136 1,37 72,82% 40 1601 Mê Linh 450 587 10 20 1,30 76,66% 41 1602 Quang Minh 450 675 2108 2581 1,50 66,67% 42 1603 Tiền Phong 450 580 1488 959 1,29 77,59% 43 1604 Tiến Thịnh 450 515 1047 931 1,14 87,38% 44 1605 Tự Lập 450 268 1663 4075 0,60 167,91% 45 1606 Yên Lãng 450 576 56 29 1,28 78,13% 46 2201 Đa Phúc 675 977 47 77 1,45 69,09% 47 2202 Kim Anh 495 774 550 126 1,56 63,95% 48 2203 Minh Phú 450 714 2126 991 1,59 63,03% 49 2204 Sóc Sơn 630 779 17 30 1,24 80,87% 50 2205 Trung Giã 540 707 608 318 1,31 76,38% 51 2206 Xuân Giang 450 844 1005 555 1,88 53,32% CỘNG KHU VỰC 9.270 13.099 13333 11589 1,41 70,77% Khu vực TS: 7 (10103: Bắc Từ Liêm, 10106: Đan Phượng, 10112: Hoài Đức, 10118: Nam Từ Liêm) 52 301 Nguyễn Thị Minh Khai 675 1.570 54 33 2,33 42,99% 53 302 Thượng Cát 585 692 1134 406 1,18 84,54% 54 303 Xuân Đỉnh 675 1.216 257 97 1,80 55,51% 55 601 Đan Phượng 675 750 52 38 1,11 90,00% 56 602 Hồng Thái 585 846 894 308 1,45 69,15% 57 603 Tân Lập 585 789 960 732 1,35 74,14% 58 1201 Hoài Đức A 630 791 236 167 1,26 79,65% 59 1202 Hoài Đức B 675 1.008 280 248 1,49 66,96% 60 1203 Vạn Xuân-Hoài Đức 585 818 670 209 1,40 71,52% 61 1204 Hoài Đức C 495 797 2566 1599 1,61 62,11% 62 1801 Đại Mỗ 720 890 2787 3674 1,24 80,90% 63 1802 Trung Văn 480 761 950 1331 1,59 63,07% 64 1803 Xuân Phương 675 835 1614 640 1,24 80,84% 65 1804 Mỹ Đình 520 1.297 1464 621 2,49 40,09% CỘNG KHU VỰC 8.560 13.060 13918 10103 1,53 65,54% Khu vực TS: 8 (10102: Ba Vì, 10120: Phúc Thọ, 10123: Sơn Tây) 66 201 Ba Vì 675 642 807 386 0,95 105,14% 67 202 Bất Bạt 495 369 1281 1226 0,00 134,15% 68 203 Minh Quang 405 253 1439 2016 0,00 160,08% 69 204 Ngô Quyền-Ba Vì 675 978 229 77 1,45 69,02% 70 205 Quảng Oai 675 1.079 403 174 1,60 62,56% 71 2001 Ngọc Tảo 675 952 73 84 1,41 70,90% 72 2002 Phúc Thọ 675 937 527 309 1,39 72,04% 73 2003 Vân Cốc 540 720 2129 1099 1,33 75,00% 74 2302 Tùng Thiện 675 1.014 323 19 1,50 66,57% 75 2303 Xuân Khanh 540 445 1622 1739 0,00 121,35% CỘNG KHU VỰC 6.030 7.389 8833 7129 1,23 81,61% Khu vực TS: 9 (10121: Quốc Oai, 10125: Thạch Thất) 76 2101 Cao Bá Quát-Quốc Oai 540 835 441 699 1,55 64,67% 77 2102 Minh Khai 630 995 591 798 1,58 63,32% 78 2103 Quốc Oai 675 929 8 16 1,38 72,66% 79 2104 Phan Huy Chú-Quốc Oai 540 738 2032 1512 1,37 73,17% 80 2501 Bắc Lương Sơn 450 406 993 1702 0,00 110,84% 81 2502 Hai Bà Trưng-Thạch Thất 585 854 1003 171 1,46 68,50% 82 2503 Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất 630 1.001 32 36 1,59 62,94% 83 2504 Thạch Thất 675 783 9 32 1,16 86,21% 84 2505 Minh Hà 450 373 2050 1571 0,00 120,64% CỘNG KHU VỰC 5.175 6.914 7159 6537 1,34 74,85% Khu vực TS: 10 (10105: Chương Mỹ, 10110: Hà Đông, 10126: Thanh Oai) 85 501 Chúc Động 675 1.098 1445 407 1,63 61,48% 86 502 Chương Mỹ A 675 1.048 76 49 1,55 64,41% 87 503 Chương Mỹ B 675 974 2052 1884 1,44 69,30% 88 504 Xuân Mai 675 1.104 86 52 1,64 61,14% 89 505 Nguyễn Văn Trỗi 675 680 2476 1817 1,01 99,26% 90 1003 Lê Quý Đôn-Hà Đông 720 1.805 42 33 2,51 39,89% 91 1004 Quang Trung-Hà Đông 720 1.723 1146 37 2,39 41,79% 92 1005 Trần Hưng Đạo-Hà Đông 720 1.220 1516 562 1,69 59,02% 93 2601 Nguyễn Du-Thanh Oai 630 880 149 159 1,40 71,59% 94 2602 Thanh Oai A 630 1.134 1597 172 1,80 55,56% 95 2603 Thanh Oai B 630 893 278 145 1,42 70,55% CỘNG KHU VỰC 7.425 12.559 10863 5317 1,69 59,12% Khu vực TS: 11 (10119: Phú Xuyên, 10129: Thường Tín) 96 1901 Đồng Quan 540 686 25 29 1,27 78,72% 97 1902 Phú Xuyên A 675 850 60 108 1,26 79,41% 98 1903 Phú Xuyên B 540 631 517 258 1,17 85,58% 99 1904 Tân Dân 495 600 1679 381 1,21 82,50% 100 2901 Lý Tử Tấn 585 802 2742 2860 1,37 72,94% 101 2902 Nguyễn Trãi-Thường Tín 540 660 837 1745 1,22 81,82% 102 2903 Tô Hiệu-Thường Tín 585 813 540 261 1,39 71,96% 103 2904 Thường Tín 630 808 11 38 1,28 77,97% 104 2905 Vân Tảo 540 764 768 489 1,41 70,68% CỘNG KHU VỰC 5.130 6.614 7179 6169 1,29 77,56% Khu vực TS: 12 (10117: Mỹ Đức, 10130: Ứng Hòa) 105 1701 Hợp Thanh 495 609 1057 200 1,23 81,28% 106 1702 Mỹ Đức A 675 760 5 23 1,13 88,82% 107 1703 Mỹ Đức B 585 846 94 68 1,45 69,15% 108 1704 Mỹ Đức C 495 533 897 1389 1,08 92,87% 109 3001 Đại Cường 315 285 1115 2617 0,00 110,53% 110 3002 Lưu Hoàng 360 364 1154 1739 1,01 98,90% 111 3003 Trần Đăng Ninh 540 698 580 472 1,29 77,36% 112 3004 Ứng Hoà A 540 645 129 78 1,19 83,72% 113 3005 Ứng Hoà B 450 490 1048 829 1,09 91,84% CỘNG KHU VỰC 4.455 5.230 6079 7415 1,17 85,18% Khu vực TS: (Toàn TP) 114 2401 Chu Văn An 270 776 29 46 2,87 34,79% 115 206 PT Dân tộc nội trú 140 174 2 6 1,24 80,46% 116 2301 Sơn Tây 270 738 7 11 2,73 36,59% CỘNG KHU VỰC 680 1.688 38 63 2,48 40,28% CỘNG TOÀN THÀNH PHỐ 69.020 106.586 102954 69441 1,54 64,76%
(1 chọi mấy?)Hà Nội công bố tỷ lệ chọi thi lớp 10 từng trường năm 2023
Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 10 của các trường THPT công lập không chuyên và chuyên năm học 2023-2024.
- 最近发表
-
- Soi kèo góc Club Leon vs Guadalajara, 10h00 ngày 29/1
- Hoàng Phúc 18 năm chăm mẹ tai biến
- Ông Obama chọn phim hay nhất 2014
- Phương Thanh sẽ lên xe hoa trong năm nay
- Nhận định, soi kèo Al Ain vs Al Safa, 20h00 ngày 27/1: Tin vào chủ nhà
- Xôn xao ảnh 'bất ngờ' về vợ Đan Trường
- Sao phim 'Thor' đóng cảnh nóng với mỹ nhân 'Sắc, Giới'
- James Bond phải phẫu thuật đầu gối vì đánh nhau
- Nhận định, soi kèo Guadalajara vs Tigres UANL, 08h05 ngày 26/1: Duy trì mạch thắng và dẫn đầu
- Jay Sean chuẩn bị biểu diễn tại Việt Nam
- 随机阅读
-
- Nhận định, soi kèo Lecce vs Inter Milan, 0h00 ngày 27/1: Chiến thắng nhọc nhằn
- 'Đập cánh giữa không trung' bị yêu cầu cắt cảnh phản cảm
- Thu Phương kể về cơn ác mộng khủng khiếp nhất
- Phim về 'Lọ lem' đẹp nhất trên màn ảnh sắp ra mắt
- Siêu máy tính dự đoán Barca vs Valencia, 03h00 ngày 27/1
- Thanh Thảo lần đầu kết hợp với Quang Linh
- Thu Phương kể về cơn ác mộng khủng khiếp nhất
- Nhận định, soi kèo Al
- Nhận định, soi kèo U20 Bologna vs U20 Fiorentina, 22h00 ngày 27/1: Học tập đàn anh
- Hồ Quỳnh Hương tái ngộ Gypsy Queen
- Soi kèo phạt góc Lazio vs Como, 02h45 ngày 11/1
- Sở Văn hóa Hà Nội muốn đồng hành cùng 'Điều Còn Mãi'
- Nhận định, soi kèo Barca vs Valencia, 03h00 ngày 27/1: Qúa khó cho Bầy dơi
- Soi kèo phạt góc Dortmund vs Leverkusen, 2h30 ngày 11/1
- Trọng Tấn ghi dấu ấn ở 'Điều còn mãi' 2013
- 'Biệt đội cánh cụt Madagascar' chào thua 'Húng nhại'
- Siêu máy tính dự đoán Genoa vs Monza, 02h45 ngày 28/01
- Tiết lộ cát sê của hàng chục diễn viên đình đám
- 'Fast & Furious 7' thu 52 tỉ sau 5 ngày ra rạp Việt
- 4 bộ phim 'ngôn tình' gây bão Trung Quốc
- 搜索
-
- 友情链接
-