- Điểm chuẩn đại học 2016 của Trường ĐH Sài Gòn có nhiều ngành giảm nhẹ. Trong đó có ngành giảm tới 4 điểm.
Các ngành khối sư phạm có điểmchuẩn cao nhất. Ngành Sư phạm Toán học (đào tạo giáo viên THPT) có điểm chuẩn cao nhất là 31,ĐiểmchuẩnđạihọccủaTrườngĐHSàiGòlịch bóng đá c175 điểm (khối A) và 30,5 điểm(khối A1) với điểm môn chính đã nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn các ngànhcụ thể sau:
Lê Huyền 顶: 636踩: 37STT
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Môn chính
Điểm
trúng tuyển1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1.1. Các ngành ngoài sư phạm
1
Thanh nhạc
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc
19,75
2
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
16,75
3
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
25,00
4
Quốc tế học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
22,25
5
Tâm lí học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17,50
6
Khoa học thư viện
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16,00
Ngữ văn, Toán, Địa lí
16,00
7
Quản trị kinh doanh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
22,50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
24,25
8
Tài chính - Ngân hàng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
21,00
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
25,00
9
Kế toán
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
21,25
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
26,25
10
Quản trị văn phòng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn
25,25
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn
26,50
11
Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn
25,25
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn
27,00
12
Khoa học môi trường
Toán, Vật lí, Hóa học
16,25
Toán, Hóa học, Sinh học
16,25
13
Toán ứng dụng
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
22,75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
20,50
14
Công nghệ thông tin
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
25,50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
25,75
15
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, Hóa học
20,25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
18,25
16
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
Toán, Vật lí, Hóa học
19,25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
18,00
17
Công nghệ kĩ thuật môi trường
Toán, Vật lí, Hóa học
18,00
Toán, Hóa học, Sinh học
17,50
18
Kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, Hóa học
20,00
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
18,00
19
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
Toán, Vật lí, Hóa học
19,25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
18,00
1.2. Các ngành khối sư phạm
1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT)
20
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16,00
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
16,00
21
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
31,75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
30,50
22
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)
Toán, Vật lí, Hóa học
Vật lí
30,25
23
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)
Toán, Vật lí, Hóa học
Hóa học
29,50
24
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)
Toán, Hóa học, Sinh học
Sinh học
26,00
25
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn
26,25
26
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử
21,75
27
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Địa lí
26,00
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Địa lí
26,00
28
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
28,50
1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS)
29
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16,00
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
16,00
30
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
29,75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
29,75
31
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)
Toán, Vật lí, Hóa học
Vật lí
28,50
32
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)
Toán, Vật lí, Hóa học
Hóa học
26,50
33
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)
Toán, Hóa học, Sinh học
Sinh học
23,50
34
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn
22,50
35
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử
20,25
36
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Địa lí
23,25
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Địa lí
24,75
37
Sư phạm Âm nhạc
Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu
18,50
38
Sư phạm Mĩ thuật
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí
17,25
39
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
24,25
1.2.3. Các ngành khác
40
Quản lý giáo dục
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16,25
Ngữ văn, Toán, Địa lí
18,25
41
Giáo dục Mầm non
Ngữ văn, Kể chuyện -
Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc22,00
42
Giáo dục Tiểu học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18,50
2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (khối sư phạm)
43
Giáo dục Mầm non
Ngữ văn, Kể chuyện -
Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc20,25
44
Giáo dục Tiểu học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17,25
45
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15,50
Ngữ văn, Toán, Vật lí
18,50
46
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15,00
Toán, Sinh học, Ngữ văn
15,00
47
Sư phạm Kinh tế Gia đình
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15,25
Ngữ văn, Toán, Hóa học
16,00
Điểm chuẩn đại học 2016 của Trường ĐH Sài Gòn
人参与 | 时间:2025-02-12 10:26:18
相关文章
- Nhận định, soi kèo Lamphun Warrior vs Sukhothai, 18h00 ngày 9/2: Khó cho cửa trên
- Nhận định, soi kèo Arema FC vs PSM Makassar, 15h30 ngày 10/2: Tiếp tục gieo sầu
- Nhận định, soi kèo Sivasspor vs Besiktas, 23h00 ngày 8/2: Bất ngờ từ cửa dưới
- Kèo vàng bóng đá Valencia vs Leganes, 22h15 ngày 9/2: Tin vào khách
- Soi kèo phạt góc Sevilla vs Barcelona, 03h00 ngày 10/2
- Nhận định, soi kèo Bình Định vs SHB Đà Nẵng, 18h00 ngày 8/2: Không thể buồn hơn
- Nhận định, soi kèo Everton vs Bournemouth, 22h00 ngày 8/2: Chiến thắng thứ tư
- Soi kèo góc Wolfsburg vs Leverkusen, 21h30 ngày 8/2
- Kèo vàng bóng đá Empoli vs AC Milan, 00h00 ngày 9/2: Đối thủ kỵ giơ
- Soi kèo góc Holstein Kiel vs Bochum, 21h30 ngày 9/2
评论专区